Mẹo Học Nhanh 600 Câu Hỏi Lý Thuyết Thi Bằng Lái Xe Ô Tô

600 câu hỏi lý thuyết được chia làm các phần:

  1. Câu 1 – câu 16: Câu hỏi khái niệm
  2. Câu 17 – câu 53: Hành vi bị nghiêm cấm
  3. Câu 54 – câu 71: Tuổi, hạng GPLX và các loại xe tương ứng
  4. Câu 72 – câu 122: Quy tắc giao thông chung
  5. Câu 123 – câu 140: Tốc độ, khoảng cách
  6. Câu 141 – câu 166: Quy tắc chung
  7. Câu 167 – câu 192: Vận tải
  8. Câu 193 – câu 213: Đạo đức, văn hoá giao thông
  9. Câu 214 – câu 269: Kỹ thuật lái xe
  10. Câu 270 – câu 304: Cấu tạo ô tô
  11. Câu 305 – câu 486: Biển báo ( 5 nhóm biển báo )
  12. Câu 487 – câu 600: Sa hình ( 5 nguyên tắc giải sa hình )

1 số phương pháp ghi nhớ nhanh để làm các câu hỏi lý thuyết:

1. Câu hỏi khái niệm ( 1 – 16 )  
Câu 1: Phương tiện giao thông qua lại Chọn đáp án có xe chạy
Câu 2: Làn đường Phải đủ rộng để cho xe chạy
Câu 3: Khổ giới hạn đường bộ Phải có cả chiều cao + chiều rộng
Câu 4: Dải phân cách Đặt ở mặt đường
Câu 5: Dải phân cách Có 2 loại cố định + di động
Câu 6: Người lái xe Là người điều khiển xe cơ giới
Câu 7: Đường có cắm biển báo ưu tiên đường ưu tiên
Câu 8: Phương tiện cơ giới Cơ giới chọn 2
Câu 9: Phương tiện thô sơ Thô sơ chọn 1
Câu 10, 11, 12: có chữ tham gia trong dấu ngoặc kép “ … “ Chọn đáp án 3 cả ý 1 và ý 2
Câu 13: Người điều khiển giao thông Phải có cảnh sát giao thông
Câu 14, 15: Dừng xe, đỗ xe Đáp án 2
Câu 16: Đường cao tốc Đáp án 4 tất cả các ý trên

 

2. Câu hỏi hành vi bị nghiêm cấm ( 17 – 53 )  
Câu 18, 20, 22, 26, 30, 209, Đáp án có 3 chữ Bị nghiêm cấm luôn là đáp án đúng
Câu 21, 25, 33, 37, 44, 45, 46, 49, 51, 52, 112, 145, 164, Đáp án có 3 chữ Không được phép luôn là đáp án đúng

 

3. Câu hỏi Quy tắc giao thông ( 54 – 304 )
A. Quy định về tuổi ( 54 – 58 )
Chọn đáp án có tuổi cao nhất nhưng không vượt quá 27 tuổi
Tuổi tối đa lái xe hạng E là 55 nam, 50 nữ
B. Quy định về GPLX ( 59 – 71 )  
16 tuổi: Xe gắn máy < 50 cm3
18 tuổi: Xe máy A1 < 175 cm3
18 tuổi: Xe phân khối lớn A2 > 175 cm3
18 tuổi: B1 Không được hành nghề lái xe
18 tuổi: B2 < 9 chỗ, < 3,5 tấn
21 tuổi: C < 9 chỗ, > 3,5 tấn
24 tuổi: D < 30 chỗ, > 3,5 tấn
27 tuổi: E > 30 chỗ, > 3,5 tấn
Hạng FC, FE

FC – Chị đáp án 2

FE – Em đáp án 1

 

 

C. Quy định về Tập lái xe ô tô ( 76 – 81 )
Câu 76: Người học Có phù hiệu, có xe và giáo viên bảo trợ đáp án 4
Câu 77: Người dạy Có phù hiệu, có giấy phép xe tập lái đáp án 1
Câu 78: Xe tập lái Có logo, biển Tập Lái, phanh phụ, đủ an toàn đáp án 3
Câu 79: Thi sát hạch cấp GPLX Tại trung tâm sát hạch lái xe
Câu 80: Giấy tờ xe phải mang theo 5 loại giấy tờ đáp án 3
Câu 81: Vi phạm gian dối về GPLX Cấm 5 năm

 

D. Quy tắc chung
Câu 84: Hiệu lệnh của người là cao nhất
Câu 85: Hiệu lệnh biển tạm thời > biển cố định
+ Quy tắc đi đường nhiều làn: 1. Phải đi trong 1 làn, chỉ chuyển hướng ở nơi cho phép
2. Xe thô sơ đi làn trong cùng bên phải
3. Tốc độ cao làn trái, tốc độ thấp làn phải
+ Quy tắc đi đường dốc Xe xuống dốc phải nhường xe lên dốc
Xuống dốc không để xe Rơi tự do ( đạp hết côn, về số 0 , số N, tắt động cơ, tắt chìa khoá điện )
Lên dốc, xuống dốc: về số thấp, không phanh gấp
+ Quy tắc đi đường cao tốc
Câu 101, câu 256: Vào cao tốc Vào từ từ đáp án 1
Câu 102: Dừng đỗ xe trên cao tốc Đáp án 2
Câu 103: Xe không vào cao tốc Xe < 70km/h đáp án 1
Câu 119: Vượt quá lối định rẽ trên cao tốc Tiếp tục chạy đến lối rẽ tiếp theo đáp án 3
Câu 257: Ra khỏi đường cao tốc Ra từ từ đáp án 1
Câu 104: Vào hầm Xe vào hầm cả cơ giới + chuyên dùng đều phải bật đèn
Cơ quan thẩm quyền cho phép, cấp phép Luôn là đáp án đúng
Câu 106, 108: Xe kéo nhau Phải dùng thanh nối cứng
Câu 107: Kéo nhau an toàn Xe kéo phải có tổng trọng lượng lớn hơn
Không được cắt qua đoàn người, đoàn xe
+ Quy định về tốc độ tối đa ( 124 – 136 )
Xe gắn máy 40 km/h
Trong khu đông dân cư:
Đường đôi ( có dải phân cách ) 60 km/h
Đường không có dải phân cách 50 km/h
Ngoài khu đông dân
Đường đôi Không có dải pc
90 80 Đến ( < 30 chỗ )
80 70 Trên ( > 30 chỗ )
70 60 Buýt
60 50 Moóc
+ Quy định về khoảng cách ( 137 – 140 )
Tốc độ cao nhất – 30 = số x Chọn đáp án gần số x nhất
Luôn phải tuân thủ tốc độ, khoảng cách an toàn, biển báo, tín hiệu cả ban ngày và ban đêm
Dừng xe cách lề phải 0,25 m

Dừng xe cách xe bên kia đường 20 m

Hành lang an toàn đường sắt 5m

 

Câu 170: Thời gian lam việc lái xe Không quá 4h liên tục

Không quá 10h trong 1 ngày

Câu 229: Tăng, giảm số Không được nhìn xuống buồng lái
Ban đêm xe gặp nhau Chuyển đèn chiếu xa sang chiếu gần
Câu 283: Niên hạn sử dụng xe tải 25 năm
Câu 284: Niên hạn sử dụng xe > 9 chỗ 20 năm
Câu 285: Công dụng của động cơ Nhiệt năng thành cơ năng
Câu 286: Công dụng hệ thống truyền lực truyền mô men
Câu 287: Công dụng ly – hợp Ly – truyền; Hợp – ngắt đáp án 2
Câu 288: Công dụng của hộp số Hộp số phải có số lùi đáp án 3
Câu 289: Công dụng hệ thống lái (Lái) thay đổi hướng chuyển động
Câu 290: Công dụng phanh Giảm tốc độ, dừng chuyển động

Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm, chọn đáp án có Cài quai đúng quy cách

Có báo hiệu theo vòng xuyến thì nhường xe bên trái, không có báo hiệu thì nhường bên phải

4. Biển báo ( 305 – 486 ) 5 nhóm biển báo

  • Biển báo cấm: hình tròn, viền đỏ, gạch chéo đối tượng nào thì cấm đối tượng đó
  • Biển nguy hiểm: Tam giác nền vàng, viền đỏ – cảnh báo nguy hiểm ở đoạn đường phía trước
  • Biển hiệu lệnh: Hình tròn, nền xanh – bắt buộc người tham gia giao thông phải tuân thủ hiệu lệnh trên biển
  • Biển chỉ dẫn: Hình chữ nhật, nền xanh – chỉ dẫn, hướng dẫn người tham gia giao thông
  • Biển phụ: đặt bên dưới biển chính, có tác dụng lớn hơn biển chính

5. Sa hình ( 487 – 600 ) 5 nguyên tắc giải sa hình

  • Nguyên tắc 1: Xe đến trước đi trước
  • Nguyên tắc 2: Xe ưu tiên ( Hoả – Sự – Công – Thương )
  • Nguyên tắc 3: Đường ưu tiên ( theo biển báo )
  • Nguyên tắc 4: Bên phải trống
  • Nguyên tắc 5: Hướng đi ( Phải – Thẳng – Trái )

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Phần Mềm Ôn Luyện Lý Thuyết 600 Câu Hỏi Trên Máy Vi Tính

Phần Mềm Ôn Luyện Lý Thuyết 600 Câu Hỏi Trên Máy Vi Tính

26/12/2022

Tải về bộ cài đặt của Tổng cục đường bộ TẠI ĐÂY Hướng dẫn cài đặt phần mềm: …