Phần Mềm Ôn Luyện Lý Thuyết 600 Câu Hỏi Trên Máy Vi Tính
26/12/2022
Tải về bộ cài đặt của Tổng cục đường bộ TẠI ĐÂY Hướng dẫn cài đặt phần mềm: …
600 câu hỏi lý thuyết được chia làm các phần:
1 số phương pháp ghi nhớ nhanh để làm các câu hỏi lý thuyết:
1. Câu hỏi khái niệm ( 1 – 16 ) | |
Câu 1: Phương tiện giao thông qua lại | Chọn đáp án có xe chạy |
Câu 2: Làn đường | Phải đủ rộng để cho xe chạy |
Câu 3: Khổ giới hạn đường bộ | Phải có cả chiều cao + chiều rộng |
Câu 4: Dải phân cách | Đặt ở mặt đường |
Câu 5: Dải phân cách | Có 2 loại cố định + di động |
Câu 6: Người lái xe | Là người điều khiển xe cơ giới |
Câu 7: Đường có cắm biển báo ưu tiên | Là đường ưu tiên |
Câu 8: Phương tiện cơ giới | Cơ giới chọn 2 |
Câu 9: Phương tiện thô sơ | Thô sơ chọn 1 |
Câu 10, 11, 12: có chữ tham gia trong dấu ngoặc kép “ … “ | Chọn đáp án 3 cả ý 1 và ý 2 |
Câu 13: Người điều khiển giao thông | Phải có cảnh sát giao thông |
Câu 14, 15: Dừng xe, đỗ xe | Đáp án 2 |
Câu 16: Đường cao tốc | Đáp án 4 tất cả các ý trên |
2. Câu hỏi hành vi bị nghiêm cấm ( 17 – 53 ) | |
Câu 18, 20, 22, 26, 30, 209, | Đáp án có 3 chữ Bị nghiêm cấm luôn là đáp án đúng |
Câu 21, 25, 33, 37, 44, 45, 46, 49, 51, 52, 112, 145, 164, | Đáp án có 3 chữ Không được phép luôn là đáp án đúng |
3. Câu hỏi Quy tắc giao thông ( 54 – 304 ) | |
A. Quy định về tuổi ( 54 – 58 ) | |
Chọn đáp án có tuổi cao nhất nhưng không vượt quá 27 tuổi | |
Tuổi tối đa lái xe hạng E là 55 nam, 50 nữ | |
B. Quy định về GPLX ( 59 – 71 ) | |
16 tuổi: Xe gắn máy | < 50 cm3 |
18 tuổi: Xe máy A1 | < 175 cm3 |
18 tuổi: Xe phân khối lớn A2 | > 175 cm3 |
18 tuổi: B1 | Không được hành nghề lái xe |
18 tuổi: B2 | < 9 chỗ, < 3,5 tấn |
21 tuổi: C | < 9 chỗ, > 3,5 tấn |
24 tuổi: D | < 30 chỗ, > 3,5 tấn |
27 tuổi: E | > 30 chỗ, > 3,5 tấn |
Hạng FC, FE
FC – Chị đáp án 2 FE – Em đáp án 1 |
C. Quy định về Tập lái xe ô tô ( 76 – 81 ) | |
Câu 76: Người học | Có phù hiệu, có xe và giáo viên bảo trợ đáp án 4 |
Câu 77: Người dạy | Có phù hiệu, có giấy phép xe tập lái đáp án 1 |
Câu 78: Xe tập lái | Có logo, biển Tập Lái, phanh phụ, đủ an toàn đáp án 3 |
Câu 79: Thi sát hạch cấp GPLX | Tại trung tâm sát hạch lái xe |
Câu 80: Giấy tờ xe phải mang theo | 5 loại giấy tờ đáp án 3 |
Câu 81: Vi phạm gian dối về GPLX | Cấm 5 năm |
D. Quy tắc chung | ||
Câu 84: | Hiệu lệnh của người là cao nhất | |
Câu 85: | Hiệu lệnh biển tạm thời > biển cố định | |
+ Quy tắc đi đường nhiều làn: | 1. Phải đi trong 1 làn, chỉ chuyển hướng ở nơi cho phép | |
2. Xe thô sơ đi làn trong cùng bên phải | ||
3. Tốc độ cao làn trái, tốc độ thấp làn phải | ||
+ Quy tắc đi đường dốc | Xe xuống dốc phải nhường xe lên dốc | |
Xuống dốc không để xe Rơi tự do ( đạp hết côn, về số 0 , số N, tắt động cơ, tắt chìa khoá điện ) | ||
Lên dốc, xuống dốc: về số thấp, không phanh gấp | ||
+ Quy tắc đi đường cao tốc | ||
Câu 101, câu 256: Vào cao tốc | Vào từ từ đáp án 1 | |
Câu 102: Dừng đỗ xe trên cao tốc | Đáp án 2 | |
Câu 103: Xe không vào cao tốc | Xe < 70km/h đáp án 1 | |
Câu 119: Vượt quá lối định rẽ trên cao tốc | Tiếp tục chạy đến lối rẽ tiếp theo đáp án 3 | |
Câu 257: Ra khỏi đường cao tốc | Ra từ từ đáp án 1 | |
Câu 104: Vào hầm | Xe vào hầm cả cơ giới + chuyên dùng đều phải bật đèn | |
Cơ quan thẩm quyền cho phép, cấp phép | Luôn là đáp án đúng | |
Câu 106, 108: Xe kéo nhau | Phải dùng thanh nối cứng | |
Câu 107: Kéo nhau an toàn | Xe kéo phải có tổng trọng lượng lớn hơn | |
Không được cắt qua đoàn người, đoàn xe | ||
+ Quy định về tốc độ tối đa ( 124 – 136 ) | ||
Xe gắn máy | 40 km/h | |
Trong khu đông dân cư: | ||
Đường đôi ( có dải phân cách ) | 60 km/h | |
Đường không có dải phân cách | 50 km/h | |
Ngoài khu đông dân | ||
Đường đôi | Không có dải pc | |
90 | 80 | Đến ( < 30 chỗ ) |
80 | 70 | Trên ( > 30 chỗ ) |
70 | 60 | Buýt |
60 | 50 | Moóc |
+ Quy định về khoảng cách ( 137 – 140 ) | ||
Tốc độ cao nhất – 30 = số x | Chọn đáp án gần số x nhất | |
Luôn phải tuân thủ tốc độ, khoảng cách an toàn, biển báo, tín hiệu cả ban ngày và ban đêm | ||
Dừng xe cách lề phải 0,25 m
Dừng xe cách xe bên kia đường 20 m |
||
Hành lang an toàn đường sắt 5m |
Câu 170: Thời gian lam việc lái xe | Không quá 4h liên tục
Không quá 10h trong 1 ngày |
Câu 229: Tăng, giảm số | Không được nhìn xuống buồng lái |
Ban đêm xe gặp nhau | Chuyển đèn chiếu xa sang chiếu gần |
Câu 283: Niên hạn sử dụng xe tải | 25 năm |
Câu 284: Niên hạn sử dụng xe > 9 chỗ | 20 năm |
Câu 285: Công dụng của động cơ | Nhiệt năng thành cơ năng |
Câu 286: Công dụng hệ thống truyền lực | Là truyền mô men |
Câu 287: Công dụng ly – hợp | Ly – truyền; Hợp – ngắt đáp án 2 |
Câu 288: Công dụng của hộp số | Hộp số phải có số lùi đáp án 3 |
Câu 289: Công dụng hệ thống lái | (Lái) thay đổi hướng chuyển động |
Câu 290: Công dụng phanh | Giảm tốc độ, dừng chuyển động |
Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm, chọn đáp án có Cài quai đúng quy cách
Có báo hiệu theo vòng xuyến thì nhường xe bên trái, không có báo hiệu thì nhường bên phải
4. Biển báo ( 305 – 486 ) 5 nhóm biển báo
5. Sa hình ( 487 – 600 ) 5 nguyên tắc giải sa hình